Spy x Family là anime được chuyển thể từ bộ manga cùng tên, kể về cuộc sống của một gia đình "bất đắc dĩ" Loid - Anya - Yor Forger, ngụy trang và tạo một lớp vỏ bọc hoàn hảo vì mục đích riêng của mình: hoàn thành nhiệm vụ tình báo được giao, tiếp tục công việc sát thủ hiện tại và giữ kín bí mật của bản thân.
mua dần mà dca đi chứ còn gì, nỗi buồn cho những người cũ đu đỉnh nhưng là cơ hội tuyệt vời cho những người mới vào, btc 18 - 19k mà ko dám bắt đáy coin thì làm gì có tư cách giàu. nghĩa là mong cho nó rớt. Tính toán số tiền làm sao cho đúng, để đừng bị lỗ khi cổ
Hướng dẫn sử dụng Discord. Bước 1: Trước tiên, bạn hãy truy cập vào trang đăng ký của Discord rồi đăng ký tài khoản. Bước 2: Sau khi tạo xong tài khoản Discord, bạn hãy nhấn vào mục Create My Own. Bước 2: Bạn hãy chọn đối tượng tham gia server.
Nội dung chính. Từ đồng nghĩa: be careful. Verb beware be cautious be wary look out watch out take heed think twice. Verb mind pay attention take care heed be alert be on guard check out have a care heads up hearken keep an eye out keep tabs listen notice peg pick up on scope shotgun size up spot spy. Verb watch your step go easy mind out.
SPY x FAMILY; Trả lời. 578. Điểm. 14857. Cảm ơn. hiểu từ khát ở đây là "khát nước" Khát nước : Bị thiếu nước trong cơ thể. Vậy từ trái nghĩa với từ khát nước là : Dư,thừa,no (bụng) nước `@` Yone. Mod cân nhắc trước khi xóa. Bạn muốn hỏi điều gì? Đặt câu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đặt máy ghi âm để nghe trộm Làm khó chịu, làm phát cáu Chuyên ngành Xây dựng lỗi Cơ - Điện tử Lỗi kỹ thuật, khuyết tật kỹ thuật Cơ khí & công trình khuyết tật kỹ thuật lỗi kỹ thuật Toán & tin chỗ rối rối Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ.
3KXT9H. /spek´tækjulə/ Thông dụng Tính từ Đẹp mắt, ngoạn mục Hùng vĩ, kỳ lạ Làm cho công chúng để ý; thu hút sự chú ý của mọi người Danh từ từ Mỹ,nghĩa Mỹ chương trình truyền hình dài chọn lọc thường có màu Cảnh tượng; sự kỳ diệu; kiểu trình diễn hấp dẫn Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective amazing , astonishing , astounding , breathtaking , daring , dazzling , dramatic , eye-catching , fabulous , fantastic , grand , histrionic , magnificent , marked , marvelous , miraculous , prodigious , razzle-dazzle , remarkable , sensational , splendid , staggering , striking , stunning , stupendous , theatrical , thrilling , wondrous , histrionical , melodramatic , theatric , elaborate , wonderful Từ trái nghĩa
BrE & NAmE /spaɪ/ Thông dụng Danh từ Gián điệp; điệp viên, người do thám, người trinh sát; người theo dõi như spier to be a spy on somebody's conduct theo dõi hành động của ai Ngoại động từ + on, into do thám, dò xét, bí mật theo dõi; làm gián điệp, thu nhập thông tin bí mật to spy on the enemy's movement bí mật theo dõi hoạt động của quân địch to spy into a secret dò la tìm hiểu một điều bí mật she was accused of spying for the enemy cô ấy đã bị kết tội làm gián điệp cho địch đùa cợt quan sát, chú ý đến, nhìn we spied three figures in the distance chúng tôi nhận được ba bức tranh từ xa Nhận ra, nhận thấy, phát hiện to spy someone's faults phát hiện ra những sai lầm của ai Xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng thường + out khám phá ra do xem xét kỹ lưỡng, phát hiện ra do kiểm soát kỹ lưỡng spy out the land đánh giá tình hình bằng cách điều tra kín đáo.. hình thái từ V-ing spying V-ed spied Chuyên ngành Kỹ thuật chung điệp viên Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun agent , detective , double agent , emissary , espionage agent , foreign agent , informer , inside agent , intelligencer , investigator , lookout , mole * , observer , operative , patrol , picket , plant * , scout , secret agent , secret service , sleeper , sleuth , snoop , spook , spotter , undercover agent , watcher verb case , catch sight of , discover , examine , eyeball , fish out , get a load of , glimpse , keep under surveillance , look for , meddle , notice , observe , peep , pry , recon , reconnoiter , scout , scrutinize , search , set eyes on , shadow , sleuth , snoop , spot , stag , stake out , tail , take in , take note , trail , view , watch , eavesdrop , descry , detect , discern , espy , agent , behold , informer , inspect , mole , saboteur , secret agent , see , sleeper , sneak , snooper , stoolie
Thông tin thuật ngữ spy tiếng Anh Từ điển Anh Việt spy phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ spy Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm spy tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ spy trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ spy tiếng Anh nghĩa là gì. spy /spai/* danh từ+ spier /'spaiə/- gián điệp; người do thám, người trinh sát=to be a spy on somebody's conduct+ theo dõi hành động của ai* nội động từ- làm gián điệp; do thám, theo dõi=to spy upon somebody's movements+ theo dõi hoạt động của ai=to spy into a secret+ dò la tìm hiểu một điều bí mật- xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng* ngoại động từ- thường + out do thám, dò xét, theo dõi- nhận ra, nhận thấy, phát hiện=to spy someone's faults+ phát hiện ra những sai lầm của ai- xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng- thường + out khám phá ra do xem xét kỹ lưỡng, phát hiện ra do kiểm soát kỹ lưỡng Thuật ngữ liên quan tới spy foliicolous tiếng Anh là gì? tittivating tiếng Anh là gì? dualism tiếng Anh là gì? manliest tiếng Anh là gì? apposite tiếng Anh là gì? sensory tiếng Anh là gì? maternity robe tiếng Anh là gì? ovoid tiếng Anh là gì? chop-house tiếng Anh là gì? poppers tiếng Anh là gì? mediators tiếng Anh là gì? brainchildren tiếng Anh là gì? drawers tiếng Anh là gì? Barriers to entry tiếng Anh là gì? superficiality tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của spy trong tiếng Anh spy có nghĩa là spy /spai/* danh từ+ spier /'spaiə/- gián điệp; người do thám, người trinh sát=to be a spy on somebody's conduct+ theo dõi hành động của ai* nội động từ- làm gián điệp; do thám, theo dõi=to spy upon somebody's movements+ theo dõi hoạt động của ai=to spy into a secret+ dò la tìm hiểu một điều bí mật- xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng* ngoại động từ- thường + out do thám, dò xét, theo dõi- nhận ra, nhận thấy, phát hiện=to spy someone's faults+ phát hiện ra những sai lầm của ai- xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng- thường + out khám phá ra do xem xét kỹ lưỡng, phát hiện ra do kiểm soát kỹ lưỡng Đây là cách dùng spy tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ spy tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh spy /spai/* danh từ+ spier /'spaiə/- gián điệp tiếng Anh là gì? người do thám tiếng Anh là gì? người trinh sát=to be a spy on somebody's conduct+ theo dõi hành động của ai* nội động từ- làm gián điệp tiếng Anh là gì? do thám tiếng Anh là gì? theo dõi=to spy upon somebody's movements+ theo dõi hoạt động của ai=to spy into a secret+ dò la tìm hiểu một điều bí mật- xem xét kỹ lưỡng tiếng Anh là gì? kiểm soát kỹ lưỡng* ngoại động từ- thường + out do thám tiếng Anh là gì? dò xét tiếng Anh là gì? theo dõi- nhận ra tiếng Anh là gì? nhận thấy tiếng Anh là gì? phát hiện=to spy someone's faults+ phát hiện ra những sai lầm của ai- xem xét kỹ lưỡng tiếng Anh là gì? kiểm soát kỹ lưỡng- thường + out khám phá ra do xem xét kỹ lưỡng tiếng Anh là gì? phát hiện ra do kiểm soát kỹ lưỡng
Từ điển Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa Spy out the land là gì. Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, Trong tương lai chúng tôi với hy vọng tạo ra một bộ từ điển với số từ lớn và bổ sung thêm các tính năng.
VI điệp báo viên điệp viên gián điệp người trinh sát thám báo Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ She got the money from her father as payment for spy school. Special troops such as ninja, geisha, and komus have special capabilities which allow them to spy on enemy villages, or to perform assassinations. Convinced the airmen were not spies, but bona-fide airmen, the officers reported their findings to command. A higher ranking piece will eliminate any lower ranking piece, with the exception of the spy, which eliminates all pieces except the private. Called a spy, he is the information expert of the team. An obsessed lover built a hideout inside his ex-partner's house and used it to spy on her. Corporations employ freelance hackers to spy on competitors. They police us, they spy on us; tell us that makes us safer. In 2008, the previous government's attempt to spy on its citizens was fought off, over fears of data safely. Nest and other home security systems let you spy on your home if something seems awry. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9
spy nghĩa là gì