Thuật ngữ liên quan tới words. Tóm lại nội dung ý nghĩa của words trong tiếng Anh. words có nghĩa là: word /wə:d/* danh từ- từ=to translate word for word+ dịch theo từng từ một- lời nói, lời=big words+ Các lời huênh hoang khoác lác, Các lời loè bịp=a man of few words+ một người ít nói=in
Chưa gì đã tính chuyện dựa dẫm tiếng tăm rồi sao? ALBUS: Không! AMOS: Một đứa nhà Potter mà lại vào Slytherin, đúng rồi, tôi đã nghe tiếng cậu, rồi còn cặp kè một đứa nhà Malfoy đến thăm tôi - chính cái đưa biết đâu lại là con của Voldemort?
To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )doing smt to doing smt làm gì hơn làm gì VD: We prefer spending money than earning money.( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền )
Tiếng quay đều đều là người chăm chỉ chứ không thẽo thợt, dựa dẫm. Tiếng quay như giông bão là của người xốc nổi, thiếu kiên trì; hoặc của các bà xa chồng đêm đêm đổ trấu vào xay!!! mà xay kiểu ấy thì dễ hỏng cối lắm.
Hồi chuông Giáng Sinh Truyện ngắn Ba Lan - Eric P. Kelly Chuyện có thực xẩy ra năm 1964 tại Ba Lan, quốc gia Trung Âu trong thời kỳ cộng sản Liên Xô thống trị
Ví dụ về sử dụng Sức mạnh quân sự của mình trong một câu và bản dịch của họ. Trung Quốc muốn cho thế giới thấy sức mạnh quân sự của mình …". CHINA wants the world to respect its military power. Chúng tôi sẽ tăng cường sức mạnh quân sự của mình. We will continue to increase
dec7zuV. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dựa dẫm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dựa dẫm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dựa dẫm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Cậu đang dựa dẫm vào ảo tưởng. You're clinging to the delusion. 2. Chị định dựa dẫm tôi đến bao giờ? How long will you sponge off me? 3. Cậu lúc nào cũng dựa dẫm vào tớ. You always depend on me! 4. Con trai tôi không thể dựa dẫm vào tôi. My son can't stand me. 5. Chúng ta đang dựa dẫm vào Mac một cách tùy ý. We're kind of based loosely on the Mac. 6. Trẻ em trở nên cứng cỏi hơn, bớt dựa dẫm hơn. Children became more competent, and less helpless. 7. em thiếu đi một hình mẫu bố mẹ để dựa dẫm. After the crash, I lacked a strong parental figure to confide in. 8. Tôi không muốn dựa dẫm vào bố mẹ của tôi nữa. I do not wish to rely on the fruits of my parents'labor. 9. Dựa dẫm vào anh không có nghĩa là anh sở hữu cô ấy. Depending on you doesn't mean that you own her. 10. Và người tiền nhiệm của anh không muốn dựa dẫm vào ông ta. And your predecessor wasn't willing to lean on him. 11. Còn bị chẩn đoán là có triệu chứng dựa dẫm quá độ vào anh. I was diagnosed with dependence, that I depend on you too much. 12. Đừng ủy mị, sướt mướt, và dựa dẫm vào một kẻ yếu đuối như ông ta. Not to be weak and pathetic, and leaning on a man as weak as him. 13. Được rồi, chúng tôi không-chúng tôi không làm thế, chúng tôi không dựa dẫm nhau. Okay, well we didn't do - we didn't do that, we didn't fall into each other's arms. 14. Rồi tập dựa dẫm nhau và thực hiện các bài tập về lòng tin với Luật sư Quận. And then you fell into each other's arms, and did trust exercises with all the DAs. 15. Anh ấy như một cơn gió , cố thổi một chiếc lá lìa khỏi cành cây mà nó dựa dẫm . He 's like a warm gentle wind , trying to blow a leaf away from the tree . 16. Anh ta là một người bạn đáng quý, một chàng trai mà bạn biết có thể dựa dẫm vào. He was a solid friend, a guy you knew you could count on. 17. Nhưng theo như hội NA, thì anh không được phép dựa dẫm vào người mà anh bị thu hút đâu. Although, according to NA I'm not supposed to lean on anyone that I'm deeply attracted to. 18. Trước khi rời nhiệm sở, Mahathir Mohamad chỉ trích những người Mã Lai dựa dẫm vào các đặc quyền của họ. Before leaving office, Mahathir had condemned Malays who relied on their privileges. 19. Quốc hội Frankfurt không có quyền hạn đánh thuế và phải dựa dẫm hoàn toàn vào thiện chí của các quốc vương. The Frankfurt Assembly had no powers to raise taxes and relied completely on the goodwill of the monarchs. 20. Ừ, và tao nghĩ cho đến lúc đó mày chỉ còn cách dựa dẫm... vào lòng tốt của người dưng để phê thôi. Well, I guess, until then you'll just have to depend on the kindness of strangers to get high. 21. Bởi sự thực là chúng ta quá dựa dẫm vào sinh học, nếu anh bỏ carbon đi, những thứ khác sẽ có thể xảy ra. Because the thing is, we are so chauvinistic to biology, if you take away carbon, there's other things that can happen. 22. Ích kỉ và dựa dẫm, George hoang phí nốt những đồng bảng cuối cùng moi được từ người cha và không hề giúp gì cho Amelia. Raised to be a selfish, vain, profligate spender, handsome and self-obsessed, George squanders the last of the money he receives from his father and sets nothing aside to help support Amelia. 23. Dù vẫn được sự khuyên bảo từ Mikhael Psellos và Ioannes Doukas, Mikhael VII ngày càng trở nên dựa dẫm vào vị Đại thần Tài chính Nikephoritzes. Although still advised by Michael Psellos and John Doukas, Michael VII became increasingly reliant on his finance minister Nikephoritzes. 24. Chẳng hạn, một thiếu nữ trẻ tên Sarah* cho biết “Việc sống tự lập giúp tôi tự tin vì không phải dựa dẫm vào ai cả. For example, a young woman named Sarah* says “Living on my own boosted my self-confidence because I didn’t have to rely on others. 25. " Tốt " và " xấu " sẽ không còn là từ gối- đầu để ta dựa dẫm khi quá sợ hãi hoặc uể oải để bày tỏ suy nghĩ thực của mình. " Good " and " bad " will no longer be our go- to words that we rely on when we are too afraid or too languid to express our real thoughts.
Bản dịch Ví dụ về cách dùng Dựa vào biểu đồ này, ta có thể dự đoán rằng... The graph can thus be used to predict… sống dựa dẫm vào ai hoặc cái gì You can easily boost comfort by rolling up a jacket to lean against. Hunters say it has no knees, so that when sleeping it has always to lean against some support. One of the suspects is ordered to lean against it, an extra barrier between the cops and the canine. It is said that following burial services for deceased patients he would lean against an old elm tree and weep for the dead. Actually what he had to do most of the time was "lean against a wall while looking depressed". After all, if you focus on the coming apocalypse, you might become fatalistic or even nihilistic. Everyone we encountered was fatalistic about the depth of corruption that is suffocating the ability of their countries to truly grow and flourish. He is humorous and self-deprecating, fatalistic, and thinks little of the uniqueness in humankind. His music is incredibly fatalistic and lives on with eerie conviction. The novels feature a mordant emotional timbre and a fatalistic approach to street situations. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
dựa dẫm tiếng anh là gì