Linh mục Joseph Nguyễn Ngọc Bích, Giám Tỉnh Dòng Chúa Cứu Thế Việt Nam trả lời BBC về những chỉ trích thời gian gần đây. Thêm thắt điều gì là do ác
Dựa trên mô hình SMART, bạn có thể định hình được mục tiêu một cách rõ ràng, từ đó xây dựng chiến lược và các hành động cụ thể để đạt được mục tiêu đặt ra. Mục tiêu SMART Công thức SMART là viết tắt của: Specific (Cụ thể) - Measurable (Đo lường được) - Actionable (Mức độ khả thi) - Relevant (Sự liên quan) - Time bound (Thời hạn đạt được mục tiêu).
Ghi chú. Theo ý nghĩa dân gian (folklore) thì đèn hoa đăng (flower garlands and coloured lanterns) có nghĩa là đèn hoa. Lễ hội thả Hoa đăng là lễ hội thắp đèn được trang trí bằng những chiếc đèn hoa. Hoa đăng được thắp sáng nhằm mục đích tôn vinh (honor) những giá trị tinh thần
nhắm tới, nhắm cái gì đó. 目 trong 目的.dịch là vì là sai nghĩa hoàn toàn, sai về sắc thái câu. có rất nhiều mẫu câu dùng 目当て mà nếu dịch là 「vì」 sẽ không thể ra cgi cả.ai kb đừng góp ý linh tinh nhé. 2. 3. ntanh1997. 1. 2. 3. Bạn cần đăng nhập để cho ý kiến đóng
Quang trở hay điện trở quang (LDR) có tên tiếng anh là Light-dependent resistor được biết đến là một trong những linh kiện điện tử được chế tạo bằng chất đặc biệt có thể thay đổi điện trở khi có ánh sáng chiếu vào.Để hiểu hơn về linh kiện này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin trong nội dung dưới đây.
Đức Nhân đáp trả khi bị nói ké fame Quang Linh. Bà Nhân Vlog cũng cho hay, dự định từ thiện châu Phi đã được cô ấp ủ từ lâu nhưng vì một số lý do cá nhân nên giờ mới thực hiện được. "Để nói luôn cho mọi người khỏi hiểu lầm. Dự định và kế hoạch này Nhân
cLkKJoR. Tôi sẽ buộc các hồng y, tổng giám mục, chẳng biết gì về thiên đường và hỏa ngục, chẳng biết gì về số phận nhân loại, chẳng biết gì về ma quỷ, thiên chúa hay thiên would have all the cardinals, archbishops, bishops, priests and clergymen admit that they know nothing about theology, nothing about hell or heaven, nothing about the destiny of the human race, nothing about devils or ghosts, gods or những cộng thể như thế linh mục và sư huynh sống liên kết với nhau, thông truyền cho nhau những phẩm tính phong phú thuộc căn tính đặc thù của such communities religious priests and brothers live in close contact with each other, communicating the rich qualities of their particular nguồn tin của chúng tôi đã báo cáo rằng đã xảy ra ít nhất 7 vụ tấn công nhằmvào các cộng đồng Công giáo và Tin lành vốn đã dẫn đến cái chết của 34 Kitô hữu- trong số đó có hai linh mục và hai mục said“Our sources have reported at least seven attacks on Catholic andProtestant communities that have led to the deaths of 34 Christians- among them two priests and two linh mục và mục sư có thể bị buộc tội cải đạo proselytizing, 1 tội ác tại Morocco, chỉ vì có người Morocco tham dự thánh priests and pastors face possible accusations of proselytizing, a crime in Morocco, simply by having Moroccans attend đó, họ đã ở dạng linh mục và pháp sư trước khi trở thành bác sĩ tâm they took the form of priests and shamans before becoming linh mục đã đến“ Cánh cổng của các vị thần” tại Hayu Marca,và đưa chiếc chìa khóa cho vài linh mục và pháp sư trong khu vực the priest arrived at the“Gate of the Gods” at Hayu Marca,where he showed the key to several priests and shamans of the anh hùng độc đáo Thợ săn, Phù thủy, Linh mục và Kỹ sư đều mang đến trải nghiệm chơi độc đáo với vũ khí, kỹ năng và sức mạnh đặc biệt để mở Heroes- The Hunter, the Witch, the Priest andthe Engineer each offer unique gameplay experiences with distinctive weapons,The letter was signed by 2,500 priests, ministers and rabbis. rằng con người chịu khổ là do ý Chúa, God's will that people mục sư và linhmục cho biết công an và các nhà chức trách khác đã không tuân thủ đầy đủ các bộ luật sửa the end of the period covered by this report, many pastors and priests reported that policeand other authorities had not implemented fully these legal không giống với diễn tả của chúng ta- những ký giả, viện sỹ, nghệ sỹ, khi nhìn về thế giới hardly the description of how we- journalists, academics, artists, theologians,ministers, priests, and ordinary folks- normally look at the đủ thánh, vì vậy có lẽ bạn muốn để lại những hành vi đó cho các vị thánh vàNot quite holy enough, so maybe you would rather leave that sort of behavior to the saints and sages,Năm 1979, nhiều nhà thờ và đền thờ được mở cửa lại,và trong ít năm sau đó, các mục sư và linh mục được trở về từ trại lao động hoặc giam tại nhà để lãnh đạo các cộng đồng tín hữu trở 1979, many churches and temples were reopened, andover the next few years ministers and priests were brought back from labor camps or internal exile to lead faith communities once mục sư và linh mục bị bỏ tù, hành hung và đe dọa bởi chính quyền;Other Christian pastors or priests have been imprisoned, attacked, or threatened by the government;Ouellet đã dành phần lớn sự nghiệp của mình nhưlà một linh mục giáo sư và một giám đốc trong các chủng spent most of his priestly career as a professor and a rector in funeral serviceLinh mục Tây Ban Nha và kỹ sư Roque Ruaño đời 5. hành khúc 1935. sinh 1877.Spanish priest and engineer Roque Ruaño died 5. March 1935.born 1877.Vì vậy mục sư hoặc linh mục trong cộng đồng địa phương của tín hữu gọi là“ người chăn bầy”.So the pastor or priest in the local community of believers is called“minister”.Thánh Linh nói với mục sư“ Ách đã bị fá vỡ và kẻ đó đang ở trước mặt the Spirit of the Lord spoke to the pastor, and said, the yoke has been broken, andthe victim is there before nghiên cứu“ Môn Đồ Hóa Biến Đổi” thuộc viện nghiên cứu của Lifeway tại Nashville tìm hiểu về thói quen vàthái độ về mặt thuộc linh của 1000 mục sư và 4000 Cơ Đốc nhân tại Bắc Discipleship” study from Nashville-based LifeWay Research looked at the spiritual habits andattitudes of 1,000 pastors and 4,000 Protestant churchgoers in North phận Purwokerto có khoảng người Công giáo trong 25 giáoPurwokerto Diocese has about 61,000 Catholics in 25 parishesministered by 46 diocesan priests, 35 religious priests, 145 sisters, and 24 phận Maumere có khoảng người Công giáo trong 36 giáo xứ,Maumere Diocese has about 302,000 Catholics in 36 parishes,administered by 62 diocesan priests, 134 religious priests, 157 sisters, and 13 nữ tu đã luôn nắm vai trò hàng đầu trong công tác mục vụ di dân, và Giáo hội đã và tiếp tục bày tỏ tin tưởng vào những gì họ sisters have always played a primary role in pastoral work for migrants, and the Church has shown and continues to show great confidence in what they đã diễn ra từ các vị Giáo Hoàng trước kể từ khi tôi còn ở Buenos Aires và điều đó thật tốt cho chúng tôi, và chúngtôi cũng có những buổi tĩnh tâm hai- ba ngày dành cho các mục sư và linh mục cùng thing already comes from previous Popes since I was in Buenos Aires and it did us well,and we also had two three-day spiritual retreats of pastors and priests nếu muốn tìm kiếm lời khuyên từ một linh mục hay nhà sư;But if you should seek advice from a priest, for example, you chose this priest;Trở thành thuộc viên của một hội thánh địa phương là một cách tự nguyệnđặt mình dưới sự lãnh đạo thuộc linh của mục in a local church is away of voluntarily placing oneself under the spiritual authority of a pastor.
Married men have a second path to priesthood in the United Giảng Trên Núi và sự thánh thiện thực sự làThe Sermon on the Mount andreal holiness is the territory of those called to priesthood and religious Hồng Y Collins đã đưa ra bốn nét cảu chủ đề mang tính kinh thánh về lửa và áp dụng chúng cho đời sống linh mục vàCardinal Collins proposed four facets of the scriptural theme of fire and applied them to the priestly life andCha Suate cho biết trong khi triển vọng của Giáo hội tại Mozambique tốt đẹp,đặc biệt là bên cạnh ơn gọi đến với chức linh mục, thì những thách thức của đất nước cũng còn rất said that while the outlook for the Church in Mozambique is good,Hãy hỏi các linh mục có thể làm gì để giúp” những thế hệ ơn gọi mới” Đức Giáo Hoàng cảnh báo chống lại cám dỗ biến ơn gọi linh mục chỉ là một công việc nhằm để thu hútAsked what priests can do to help“generate new vocations,” the Pope warned against the temptation to transform the priestly vocation into a mere job in order toTrong cuộc gặp gỡ với Chúa,một số người có thể cảm thấy sự thu hút của ơn gọi sống đời sống thánh hiến hoặc đến với chức linh encountering the Lord,some may feel the attraction of a call to the consecrated life or to the ordained số đó là cậu thanh niên Karol Wojtyla, người sau này công nhận rằngAmong them was also Karol Wojtyla,who later recognized that he discovered his vocation to the priesthood in fact thanks to Jan ZdK nói rằng, sau khi ban hành các văn kiện làm việc cho Thượng Hội Đồng Amazon những tính toán mang tính thượng hội đồng vào tháng 10 vừa qua,“ thì những mong đợi cóliên quan đến những bước cụ thể đối với việc cải tổ, đặc biệt là có liên quan đến việc dự phần vào chức linh mục và vai trò của phụ nữ, là rất cao”.The ZdK said that, following the publication of the working documents for the Synod on the Amazon the synodal deliberations last October,“expectations regarding concrete steps towards reform,Điều tương tự cũngcó thể nói về cả nhóm đã ăn tối với tối hôm đó- họ dường như tin rằng Chúa đã gọi họ đến chức linh mục vào thời điểm này và Người đã chọn những người này vào lúc about the entire group I had dinner with that evening- they seemed to believe that God had called them to the priesthood at this time and that he has chosen these men for this chẳng những chấp nhận tôi một lần nữa vào tình thân của Ngài, Ngài còn gọi tôi đến việc chọn lựa những gì là yêu chuộng,đó là Ngài đã gọi tôi đến với thiên chức linh mục, và điều này xẩy ra chỉ sau khi tôi trở về với Ngài có mấy tháng trời”.Not only did he readmit me to his friendship, but he called me to make a decision of predilectionTrong những thập kỷ qua, sự hợp tác vàtương tác đã ngày càng phát triển với các Giáo Hội cấp giáo phận để, ngoài việc gửi các ứng viên trẻ của anh em đến chức linh mục, thì được quan tâm để xác định trong số đó những con người linh mục lý tưởng để đào and interaction has grown increasingly withthe diocesan Churches that, in addition to sending young candidates to the priesthood, are concerned to identify among them ideal presbyter figures for cuộc họp trước đây của Thượng Hội Đồng Giám Mục đã bàn đến vấn đề chức linh mục thừa tác, vừa liên quan đến bản chất của sứ vụ 69 vừa trong lãnh vực đào tạo ứng meetings of the Synod of Bishops had considered the question of the ordained priesthood, both with regard tothe nature of the ministry[69] and the formation of lên ở Quincy và được làm giúp lễ,Augustus cảm nhận được lời kêu gọi tiến đến chức linh mục, nhưng vì sự phân biệt chủng tộc, không chủng viện nào ở Hoa Kỳ chấp nhận cho cha theo up in Quincy and serving at Mass,Augustus felt a call to the priesthood, but because of rampant racism, no seminary in the United States would accept lên ở Quincy và được làm giúp lễ,Augustus cảm nhận được lời kêu gọi tiến đến chức linh mục, nhưng vì sự phân biệt chủng tộc, không chủng viện nào ở Hoa Kỳ chấp nhận cho cha theo up in Quincy and serving at Mass,young Augustus felt a call to the priesthood but because of rampant racism no seminary in the United States will accept số ít ỏi các ứng viên hướng đến chức linh mục và đời sống thánh hiến được báo cáo trong một vài hoàn cảnh ngày hôm nay, không được phép làm chúng ta đòi hỏi ít đi và chấp nhận một sự huấn luyện và một đời sống thiêng liêng tầm small number of candidates to the priesthood and consecrated life reported in some situations today, must not lead us to expect less and settle for a mediocre formation and thếđiều quan trọng nhất trong hành trình tiến đến chức linh mục và trong suốt cuộc đời linh mục là quan hệ bản thân với Thiên Chúa trong Đức Giêsu Kitô.”.It follows that the most important thing in our path towards priesthood and during the whole of our priestly lives is our personal relationship with God in Jesus Christ".Các trích dẫn từ 1838 LịchTrong nghiên cứu của tôi,chỉ có 3,1% các linh mục có khi nghĩ đến việc rời khỏi chức linh my researchonly of priests were even thinking of leaving the có nghiêm túc nhắm đến sự thánh thiện trong chức linh mục của tôi không?Do I really take holiness seriously in my priesthood?Ngài cho hay ngài đã phong chức cho“một số ít linh mục” nhưng đến một nửa sau đó đã bỏ chức linh mục vì luật độc explained that he didordain“a few priests,” but half of them later left the priesthood because of từ từ tôi mới nhận ra có một thiếu sót đầy thảm họa sâu xa bên trong định chế tôi đã hiến thân cho,It only gradually dawned on me that there was a tragic flaw deep inside the institution to which I would given my life,Ngài cảm nhận và đi theo ơn gọi linh mục rất sớm, đến mức khi ngài mới 10 tuổi ngài đã vào Tiểu Chủng viện Cremona,và ngài ở đây cho đến khi được Tiến chức linh mục ngày 24 tháng Tám năm soon he felt and followed the priestly vocation, so much so that, when he was only 10, he entered the Minor Seminary of Cremona,Việc thụ phong linh mục thánh hiến toàn bộ con người cho Thiên Chúa,và đồng thời đưa đến bổn phận phải sống các lời khuyên trong thiên chức linh mục cách đặc Orders consecrates a whole person to God,and brings with it an obligation to live the counsels in a particularly priestly thừa sai Tây Ban Nha đến Nhật Bản năm 1973 và chịu chức linh mục năm Spanish missionary arrived in Japan in 1973 and was ordained a priest in Biển Đức XVI bày tỏ hy vọng rằng“ lời nói và gương sáng của vị mục tửxuất sắc này sẽ soi sáng cho tất cả các linh mục, và cho những người mong đến ngày truyền chức linh mục của họ”.Benedict XVI today expressed his hope that the word andthe example of this outstanding pastor will enlighten all priests and those who look forward to the day of their priestly sau ba tháng nghỉ hè tại quê nhà,tôi đi tàu đến New York với nhiều Linh mục mới được phong chức, đi đến nhiều nơi khác tại Hoa three months vacation in my homeland,I set sail for New York with several other recently ordained priests, destined for various places in the United xung đột này giữa ACLU và Giáo hội Công giáo dẫn đến sự từ chức của linh mục Công giáo cuối cùng từ giới lãnh đạo ACLU vào năm 1934;This conflict between the ACLU and the Catholic Church led to the resignation of the last Catholic priest from ACLU leadership in 1934;
Brian, anh em sinh đôi của McKenna, Brian đã được phong chức linh mục cùng lúc với Jude và cả hai đều gia nhập Dòng Capuchin twin brother Brian was ordained a priest at the same time as Jude and they both joined the Capuchin được phong chức linh mục một cách bí mật, vào đúng đêm có một giám mục đạo đức phải chịu đau khổ để bảo tồn đức was ordained a priest secretly during the night by a pious bishop who himself suffered for the sake of the 13,1, chúng ta tưởng niệm ngày hạnh phúc Chúa thiết lập chức linhJn 131, we recall the happy day of the institution of the priesthood,Đức Hồng Y Schönborn chỉ ra rằng có những giai đoạn chomọi sự phong chức linh mục và giai đoạn đầu là trở thành phó Schönborn pointed out that there are stages for every priestly ordination and the first stage is becoming a Cyril sinh năm 315 ở Jerusalem, sau đó được phong chức linh mục rồi Giám mục vào năm Cyril, born around 315 in Jerusalem, was ordained priest then bishop in 349. ý định vững chắc của tôi là suốt đời trở thành con trai tận tụy của Giáo hoàng. and it was my firm intention to be a devoted son of the pope all the days of my Thánh Cha khẳng định đời sống Kitô hữu của cư dân Amazon không đượcThe pope asserts the Christian life of the inhabitants of theHe was ordained a priest for the Latin Rite on 26 January 1945 in the Cathedral of Hồng Y Schönborn đã nhấn mạnh rằng có những giai đoạn cho mọi cuộc phong chức linh mục và giai đoạn đầu tiên là trở thành một phó Schönborn pointed out that there are stages for every priestly ordination and the first stage is becoming a chào đời và đã chịu phép rửa tội trong Công Giáo La Mã năm 1809 vàI was born and baptised a Roman Catholic in 1809,Tôi gia nhập dòng tu Salesian lúc 15 tuổi vàI entered the Salesian Order at the age of fifteen andTôi chào đời và đã chịu phép rửa tội trong Công Giáo La Mã năm 1809 vàI was born and baptized a Roman Catholic in 1809 andSau hai năm nghiên cứu triết học và bốn năm Thần học,After two years of study in philosophy andCảm giác như tôi đang nhìn thấy một vụ đánh bom", ông Marsset nói về nhà thờ,It felt like I was looking at a bombing," Marsset said of the cathedral,In September 1992 she was ordained priest by David Russell in the Grahamstown năm 1949- 1956, ngài học thần học và triết học tại Tây Ban Nha và được Đức Hồng y Paul Yu Pin phong chức linh mục tại 1949-56, he studied philosophy and theology in Spain and was ordained as a priest by Cardinal Paul Yu Pin in tân tổng giám mục có bằng triết học,The new archbishop has degrees in philosophy,Ngài tuyên khấn lần đầu vào ngày 29 tháng 9 năm 1986 vàHe made his first profession on 29th September 1986 andCùng năm ấy, sau khi hoàn tất chương trình thần học,That same year, after having completed his theological studies,
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "linh mục", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ linh mục, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ linh mục trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Như con chiên không có linh mục, linh mục không có giáo dân. Lambs without a shepherd, shepherd without a flock. 2. Tân linh mục là thành viên linh mục đoàn Tổng giáo phận Nueva Caceres. He is now the Archbishop of Nueva Caceres. 3. Tân linh mục là thành viên linh mục đoàn Tổng giáo phận New Orleans. He also was a pastor in New Orleans. 4. Mà là linh mục. It was for priests. 5. Linh mục tới rồi The priest is here 6. Tên linh mục đi đâu? Where'd the parson go? 7. Năm 2006, các linh mục Công giáo được thụ phong linh mục lần đầu tiên tại Kazakhstan. In 2006, Catholic priests were ordained for the first time ever in the country. 8. Các linh mục nói họ chỉ có thể lên trời nếu được các linh mục khấn xin hộ. Their priests tell them that they can get to heaven only through the priests’ intercessions. 9. Những giáo xứ không linh mục Health Problems Linked to Shoes 10. Cháu muốn biết về vị linh mục. I need to know about the priest. 11. “Tôi từng mơ ước làm linh mục” “I Dreamed of Becoming a Priest” 12. Một linh mục thì biết mọi thứ. The priest sees everything. 13. Anh sẽ nói chuyện với linh mục. I'll talk to the priest. 14. Những nhà dược sĩ, chủ trọ, linh mục. Pharmacists, innkeepers, pastors. 15. Các linh mục trở thành du kích quân. Priests have become guerrilla fighters. 16. Có thể ông cũng là một linh mục. He might have been a priest. 17. Vị linh mục không hề mở Kinh Thánh. The priest never opened the Bible. 18. Nhóm A, lùng sục nhà linh mục đi. A-team, rip apart the rectory. 19. Mày là thể loại linh mục đéo gì đấy? What the fuck kind of priest are you? 20. Họ xa lánh và gọi tôi là linh mục. They began avoiding me and called me a priest. 21. Nhưng một linh mục cho những kẻ biến thái... As the priest for confused perverts... 22. Lý do một linh mục rời bỏ nhà thờ Why a Priest Left His Church 23. Anh mặc một bộ lễ phục đẹp cho linh mục. You have nice suit for priest. 24. Luôn có sẵn một linh mục trong khuôn viên trường. There's always a priest available on campus. 25. Linh mục Thành có một người giúp việc tên Đễ. A precentor is a person who helps facilitate worship. 26. Những nhà vật lý hạt và những gã linh mục. Particle physicists and priests. 27. Con cảm thơi mình ơn gọi của một Linh mục. She seeks consolation from a priest. 28. Các linh mục chúng ta vẫn khạc nhổ mỗi ngày. Why, we priests spit every day. 29. Yoko, hãy xưng tội với linh mục biến thái đi nào Yoko, confess to this pervert priest. 30. Có vẻ anh và linh mục của mình rất thân thiết. Sounds like you and your priest were awfully close. 31. Sao vậy, Linh mục, anh không thích nghe thuyết giáo hả? What's the matter, Preacher, don't you like being preached at? 32. Sao chúng tôi không thể làm cha xứ hay linh mục? Why can't we be vicars or priests? 33. Họ là chủng sinh của Giáo hội hoặc các linh mục. They are the purohits or family priests. 34. Các linh mục khác thấy vậy thì phản ứng ra sao? What did the other priests think of those visits? 35. Trong lễ tang, linh mục nói với những người hiện diện During the ceremony, the priest told the 36. Linh mục dậm chân lên bục giảng để gây chú ý. That preacher bangs on the pulpit for attention. 37. Dường như ông có ý ám chỉ quyền miễn tố của các linh mục, và trong thực tế, việc cạo tóc đã cứu nhiều linh mục khỏi giá treo cổ! He was apparently referring to the fact that ordained priests could not be prosecuted, and it appears that the tonsure did indeed save many priests from the gallows! 38. Thỉnh nguyện viên được gán là linh mục Gioan Louis Chassem, MSC. The postulator assigned was Father Jean-Louis Chassem, MSC. 39. Người đầu tiên tôi viếng thăm là vị linh mục của vùng. The first person I visited was the local priest. 40. Như những vị vua, linh mục, giáo đồ được xức dầu thánh. " As kings, priests and prophets were anointed. " 41. Ông cho đòi bác sĩ và linh mục tới, rồi ngất đi. He summoned his doctor and a priest, and then fainted. 42. Cổ làm người hầu cho một linh mục, từ sáng cho tới tối. She works from morning to night as a maid to a priest. 43. Lúc đầu mọi người không chịu nghe, nhưng vị linh mục can thiệp. At first the people did not want to listen, but the priest intervened. 44. Hồi nhỏ, tôi rất thích nghe các linh mục giảng ở nhà thờ. As a boy, I loved listening to the priests in church. 45. Như những vị vua, linh mục và giáo đồ được xức dầu thánh. As Kings, priests and prophets were anointed. 46. Ông là một cựu linh mục, sinh ra một môn học của Kaiser. He is a former priest, born a subject of the Kaiser. 47. Lonsdale là vị linh mục Anh thứ hai được bầu làm tổng thống. Lonsdale was the second Anglican priest to be elected president of Vanuatu. 48. Anh sẽ gia nhập chúng tôi như những linh mục trong thời kỳ mới? Will you not join us in shepherding in this new era? 49. Một số các linh mục và giám mục mua được chức vị của mình. Some priests and bishops paid for their appointment. 50. Giáo hoàng Paschal II đã đặt ông làm hồng y linh mục của SS. Pope Paschal II created him cardinal-priest of SS.
Oct 3, 2021Bạn đang xem MỚI Linh Mục Tiếng Anh Là Gì, Linh Mục Tiếng Anh Là Gì Tại Chung Cu Bohemiaresidence Kính thưa đọc giả. Ngày hôm nay, tôi mạn phép đưa ra cái nhìn chủ quan về Linh Mục Tiếng A Domain Liên kết Hệ thống tự động chuyển đến trang sau 60 giây Tổng 0 bài viết về có thể phụ huynh, học sinh quan tâm. Thời gian còn lại 000000 0% Bài viết liên quan Linh mục tiếng anh là gì "Linh Mục" trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt Trong Tiếng Anh, Linh Mục có nghĩa là Priesthood hoặc Catholic Priest Từ vựng Linh Mục trong Tiếng Anh có nghĩa là Priesthood - được định nghĩa trong từ điển Cambridge là Linh mục hay thầy cả trong Xem thêm Chi Tiết linh mục - phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, ví dụ Glosbe linh mục bằng Tiếng Anh Trong Tiếng Anh linh mục tịnh tiến thành priest, cleric, dominie . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy linh mục ít nhất lần. linh mục noun bản dịch linh mục Thêm pr Xem thêm Chi Tiết linh mục in English - Vietnamese-English Dictionary Glosbe linh mục địa phận Linh mục triều lính mỹ lính Mỹ lĩnh nam Lĩnh Nam lính ném lựu đạn Lính ném lựu đạn lính ngự lâm linh mục in English Vietnamese-English dictionary linh mục noun translations linh mục Xem thêm Chi Tiết linh mục trong Tiếng Anh là gì? linh mục trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ linh mục sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh linh mục catholic priest Từ điển Việt Anh - VNE. linh mục Catholic priest Enbra Xem thêm Chi Tiết LINH MỤC - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển Tra từ 'linh mục' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar. share person; outlined_flag arrow ... Bản dịch của "linh mụ Xem thêm Chi Tiết PHONG CHỨC LINH MỤC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch chức linh mục là - the priesthood is phong chức giám mục - ordained bishop episcopal ordination đến chức linh mục - to the priesthood chính chức linh mục - with the priesthood itself the very priestho Xem thêm Chi Tiết "linh mục" tiếng anh là gì? - Linh mục là Catholic priest Answered 6 years ago Rossy Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF Please register/login to answer this question. Click here to login Found Errors? Report Us Xem thêm Chi Tiết ĐẾN CHỨC LINH MỤC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch linh mụcđến chức linh mụcđến chức tư tế loading Ví dụ về sử dụng Đến chức linh mụctrong một câu và bản dịch của họ Lớn lên ở Quincy và được làm giúp lễ Augustus cảm nhận được lời kêu gọi tiến đến chức Xem thêm Chi Tiết Linh mục - Wikipedia tiếng Việt Linh mục còn được gọi là thầy cả trong tiếng Việt cổ là một chức phẩm của Giáo hội Công giáo Rôma, là giáo sĩ có quyền thực hiện các lễ nghi tôn giáo trực tiếp cho giáo dân. Chức linh mục là chức ph Xem thêm Chi Tiết MỤC - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển Nghĩa của "mục" trong tiếng Anh mục {danh} EN volume_up category section chuyên mục {danh} EN volume_up column mục đích {danh} EN volume_up aim danh mục {danh} EN volume_up catalog thư mục {danh} EN v Xem thêm Chi Tiết
linh mục tiếng anh là gì